Mô tả
Dầu máy biến áp thế hệ mới PLC SUPERTRANS là dầu cách điện có chất lượng cao được tinh chế theo một qui trình đặc biệt, dựa trên dầu gốc chất lượng cao kết hợp với hệ phụ gia hiệu năng cao mang đến cho sản phẩm những tính năng hữu dụng đặc thù theo tiêu chuẩn của ngành điện lực.
Các chức năng tiêu biểu của dầu máy biến áp PLC:
Với những yêu cầu đặc trưng của ngành điện lực, sản phẩm dầu máy biến áp chính hãng của PLC được kiểm nghiệm mang đến những tính năng và đặc điểm nổi bật được thể hiện như sau:
– Tính cách điện cao thể hiện: điện áp đánh thủng cao, tổn thất điện môi thấp và có điện trở các điện cao
– Độ bền hoá, lý cao: độ bền ôxi hoá tuyệt vời, không gây ăn mòn trong thời gian sử dụng dài
– Khả năng làm mát tốt: có tính giải nhiệt và hấp thụ nhiệt cao
– Có điểm bắt cháy cao và bốc hơi thấp
ỨNG DỤNG:
Dầu cách điện PLC SUPERTRANS có tính chất cách điện tuyệt vời cho cuộn dây và lõi thép của biến thế điện, có chức năng hấp thụ và làm mát các bộ phận phát nhiệt trong máy biến áp, trong máy ngắt, tụ điện, ngoài ra nó còn có các chức năng cách điện các cực.
PLC SUPERTRANS được pha chế đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về dầu cách điện như: BS 148; IEC 296
Sản phẩm dầu máy biến áp SUPERTRANS đáp ứng được các tiêu chuẩn sau đây:
– ASTM D 3487-88 Type II
– IEC 296 – Class 1A/1982
– KS C 2301 – Class 1, No 2/1985
– JIS C 2320 – Class 1, No 2/No 4/1982
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG:
Các tính chất | Phương Pháp Thử | Tiêu chuẩn | Kết quả | |
Lý học | Min | Max | ||
Màu, max | ASTM D1500 | 0.5 | 0.5 | |
Nhiệt độ chớp cháy, oC , min | ASTM D92 | 140 | 180 | |
Sức căng bề mặt ở 25(C , dynes/cm) | ASTM D971 | 40 | 54 | |
Điểm đông đặc, oC , max | ASTM D97 | -30 | -32 | |
Tỷ trọng ở 15(C /15(C , max | ASTM D1298 | 0.895 | 0.835 | |
Độ nhớt động học , cSt, max | ASTM D445 | |||
@ 100oC | 3.0 | 2.301 | ||
@ 40oC | 16.5 | 12.5 | ||
@ 0oC | 76.0 | 61.66 | ||
Bề ngoài | ASTM D1524 | Trong & sáng | Trong & sáng | |
Tính chất điện | ||||
Điện áp đánh thủng | ASTM D877 | |||
Điện cực đĩa , KV, min | 30 | 70 | ||
Tổn thất điện môi, max | ASTM D924 | |||
@ 90oC | 0.005 | 0.0015 | ||
Tính chất hoá học | ||||
Độ bền ôxi hoá, 120oC | ASTM D2440 | |||
* Sau164h: | ||||
Hàm lượng cặn,%, max | 0.005 | |||
Trị số trung hòa, mgKOH/g, max | 0.28 | 0.135 | ||
Ăn mòn | ASTM D1275
/D130 |
Không ăn mòn | Không ăn mòn | |
Hàm lượng nước, ppm, max | ASTM D1533 | 40 | 12 | |
Trị số axit , mgKOH/g, max | ASTM D974 | 0.03 | 0.0032 | |
Hàm lượng PCB, ppm | ASTM D4059 | Không có | không có |
ĐÓNG GÓI: – Phuy 210L, Thùng 18L, Thùng 25L
Để có thể sử dụng những sản phẩm dầu nhớt chính hãng vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất; ngoài ra khi sử dụng những sản phẩm dầu nhớt của chúng tôi, quý khách hàng được sử dụng nhưng dịch vụ của hãng qua đó mang lại những lợi ích to lớn cho khách hàng.
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng