Mô tả
Mobil DTE™ 20 series là dầu thủy lực hiệu suất cực cao chống mài mòn được thiết kế để đáp ứng tất cả các yêu cầu khắt khe của hệ thống, thiết bị thủy lực. Chúng giúp kéo dài vòng đời của lọc/dầu và bảo vệ thiết bị một cách tối ưu nhất, giảm chi phí bảo trì cũng như chi phí sử dụng sản phẩm. Chúng được phát triển cùng với các nhà chế tạo chính nhằm thỏa mãn các yêu cầu nghiêm ngặt của hệ thống thủy lực sử dụng áp lực cao, máy bơm công suất lớn cũng như xử lý các yêu cầu quan trọng khác của hệ thống ví dụ như là servo-valves đóng mở và làm sạch và các máy công cụ điều khiển có độ chính xác cao. Các sản phẩm này đáp ứng các yêu cầu thực hiện nghiêm ngặt nhất của một loạt các hệ thống thủy lực và các nhà sản xuất cơ khí sử dụng thiết kế đa kim loại khác nhau trên một sản phẩm duy nhất với các đặc tính hiệu suất vượt trội.
Mobil DTE™ 20 series là dòng dầu thủy lực cao cấp được chế tạo từ các dầu gốc chất lượng cao các chất phụ gia siêu ổn định giúp làm trung hòa sự hình thành của các chất ăn mòn. Chúng được thiết kế để làm việc với các hệ thống hoạt động trong điều kiện nặng, mức độ chống mài mòn và có lớp bảo vệ tốt nhất. Bên cạnh đó, chúng cũng khuyến khích dùng cho hệ thống thủy lực không có độ mài mòn cao.
CÁC SẢN PHẨM DẦU THỦY LỰC MOBIL DTE
- Dầu thủy lực Mobil DTE 24
- Dầu thủy lực Mobil DTE 25
- Dầu thủy lực Mobil DTE 26
HOTLINE MUA HÀNG: 0978-900-333 – Call/Zalo/Email
Đặc tính và lợi ích
Mobil DTE™ 20 series có khả năng bền oxy hóa vượt trội cho phép tăng thời giant hay dầu và bộ lọc. Khả năng chống mài mòn ưu việt và và các đặc tính chịu tải đặc biệt tạo ra kết quả không chỉ dừng lại ở việc ngăn chặn các hỏng hóc của máy móc mà còn tạo ra một hiệu suất làm việc được nâng cao rõ rệt. Đặc điểm tẩy rửa và giữ sạch bề mặt giúp cung cấp quá trình làm sạch trên toàn bề mặt trong khi đặc tính “demulsibility “ có chức năng kiểm soát, cho phép các chúng làm việc tốt trong các hệ thống nhiễm một lượng nhỏ nước hoặc tách riêng nước ra khỏi hệ thống
Features | Advantages and Potential Benefits |
Đặc tính chống mài mòn | Giúp chống mài mòn Bảo vệ hệ thống sử dụng trong một vài ngành luyện kim |
Bảo tồn chất lượng | Tính năng duy trì hiệu suất ngay cả dưới điều kiện khắc nghiệt và ngoài trời
Giúp hệ thống luôn luôn sạch sẽ |
Tính bền oxy hóa | Giúp kéo dài tuổi thọ của máy móc và vòng đời của dầu Giúp kéo dài thời gian sử dụng lọc |
Bảo vệ chống ăn mòn | Chống ăn mòn bên trong hệ thống thủy lực Giúp cải thiện các tác dụng tiêu cực của độ ẩm bên trong hệ thống Cung cấp sự bảo vệ chống ăn mòn cho các máy được thiết kế đa kim tôi luyện |
Đáp ứng các yêu cầu rộng của thiết bị | Mộ sản phẩm có thể thay thế cho vài sản phẩm, chi phí là thấp nhất Giúp giảm khả năng sử dụng sai sản phẩm |
Đặc tính tách khí | Giảm khả năng tạo bọt và các tác động tiêu cực của nó |
Tách nước | Bảo vệ hệ thống nơi mà xuất hiện một lượng nhỏ của độ ẩm
Dễ dàng tách nước với số lượng lớn |
Đặc tính giữ sạch | Giúp ngăn chặn tạo lắng cạn và cáu bẩn, giảm chi phí bảo dưỡng
Bảo vệ các thành phần quan trọng như servo-valves Kéo dài tuổi thọ thiết bị |
Những ứng dụng
- Hệ thống thủy lực từ phổ biến đến hệ thống tinh vi kiểm soát bằng số (NC), đặc biệt là ở những nơi có hệ thống servo-valves điều tiết.
- Nơi một lượng nhỏ nước là không thể tránh khỏi
- Các ứng dụng mà lắng cặn và cáu bẩn hình thành với sản phẩm thông thường
- Trong hệ thống chứa bánh răng và vòng bi
- Hệ thống đòi hỏi một mức độ cao của tải nặng và cần bảo vệ chống mài mòn
- Các ứng dụng mà cần có lớp màng bảo vệ chống ăn mòn như là một hệ thống mà tồn tại một lượng nhỏ nước là không thể tránh khỏi
- Máy sử dụng một loạt các thành phần kim loại khác nhau
Thuộc tính điển hình
Mobil DTE 20 Series đáp ứng hoặc vượt xa các yêu cầu sau: | 21 | 22 | 24 | 25 | 26 |
DIN 51524-2 2006-09 | X | X | X | X | |
Mobil DTE 20 Series đạt được các chứng nhận từ nhà sản xuất sau: | 21 | 22 | 24 | 25 | 26 |
Vickers I-286-S | X | X | X | ||
Vickers M-2950-S | X | X | X | ||
Denison HF-0 | X | X | X | ||
Denison HF-1 | X | X | X | ||
Denison HF-2 | X | X | X | ||
Husky HS 207 | X |
Typical Properties
Mobil DTE 20 Series | 21 | 22 | 24 | 25 | 26 |
Cấp độ nhớt ISO | 10 | 22 | 32 | 46 | 68 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 445 | |||||
cSt @ 40º C | 10.0 | 21.0 | 31.5 | 44.2 | 71.2 |
cSt @ 100º C | 2.74 | 4.5 | 5.29 | 6.65 | 8.53 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 |
Tỉ trọng @ 15.6º C/15.6º C, ASTM D 1298 | 0.845 | 0.860 | 0.871 | 0.876 | 0.881 |
Copper Strip Corrosion, ASTM D 130, 3 hrs @ 100º C | 1B | 1B | 1B | 1B | 1B |
Đặc tính chống rỉ Proc B, ASTM D 665 | Pass | Pass | Pass | Pass | Pass |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | -30 | -30 | -27 | -27 | -21 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 174 | 200 | 220 | 232 | 236 |
FZG 4-Square Load Support, DIN 51354, Fail Stage | – | – | 12 | 12 | 12 |
Foam Sequence I, II, III, ASTM D 892 , ml | 20/0 | 20/0 | 20/0 | 20/0 | 20/0 |
Sức khỏe và an toàn
Dựa trên thông tin có sẵn, sản phẩm này dự kiến sẽ không tạo ra hiệu ứng xấu đến sức khỏe khi được sử dụng cho các ứng dụng dự kiến và các khuyến nghị được cung cấp trong tài liệu an toàn (MSDS) được theo sau. MSDS được cung cấp theo yêu cầu thông qua hợp đồng mua bán văn phòng của bạn, hoặc thông qua Internet. Sản phẩm này không nên được sử dụng cho mục đích khác ngoài mục đích sử dụng của nó. Nếu xử lý sản phẩm được sử dụng, chăm sóc bảo vệ môi trường.