Mô tả
Mỡ Zeniplex® EP là loại mỡ chịu cực áp có chất làm đặc là phức hợp nhôm hiệu suất cao với đặc tính ổn định cơ học, chống ôxy hóa và chống mài mòn tuyệt vời. Chịu được nhiệt, độ ẩm và hầu hết các hóa chất, được pha chế để sử dụng trong các ứng dụng khó khăn, ẩm ướt, nóng.
Zeniplex® EP là dòng mỡ đa dụng cao cấp của hãng dầu nhớt Total được thiết kế để sử dụng cho các ứng dụng đặc biệt mà tại đó yêu cầu khả năng chống mài mòn, chịu cực áp cao cấp mang lại khả năng chống mài mòn và có độ ổn định cơ học cao
Đặc điểm nổi bật:
Khả năng chống nước hữu hiệu
Sự kết hợp tuyệt vời trong các khả năng chống ăn mòn, mài mòn và chịu cực áp
Tính chất bôi trơn tuyệt vời, khả năng chống ôxi hoá tốt
Độ bền cơ và nhiệt tốt
Bôi trơn tốt cho các ứng dụng chịu tải nặng
Khả năng chống rửa trôi tốt trong những môi trường chịu tác động của nước
Thông số kỹ thuật cơ bản
THICKENER TYPE | Aluminum Complex |
TEMPERATURE RANGE [MAX] | 450 °F |
CONTAINER TYPE | Cartridge |
COLOR | Brown |
SERIES | Zeniplex |
CONTAINER SIZE | 14 oz |
BASE OIL | Aluminum |
ADDITIVES | Extreme Pressure |
FLASH POINT | 450 °F |
LUBRICANT TYPE | Extreme Pressure |
NLGI NO. | 2 |
WATER-RESISTANT | Yes |
BASE OIL VISCOSITY @ 100 �F | 1100 SUS @ 100 °F |
ASTM DROP POINT | 250 °C |
TEMPERATURE RANGE [MIN] | 0 °F |
FAMILY NAME | Zeniplex® Multi-Purpose Grease |
ANTI-WEAR/EXTREME PRESSURE | Extreme Pressure |
WEAR SCAR FOUR BALL | 0.53 mm |
LOAD CAPACITY FOUR BALL WELD | 280 lb |
APPLICATION | General Purpose, Multi-Purpose, Heavy-Duty |
WEIGHT | 10 x 1.0 LB/cartridge and 35 Lbs/pail |
TEKA HÀ NỘI NHÀ PHÂN PHỐI DẦU NHỚT CHÍNH HÃNG
Địa chỉ: Khu đô thị Trung Văn, Nam Từ Liêm. Hà Nội
Điện thoại: 0978-900-333
Email: tkhn2020@gmail.com
Website: www.tkhanoi.vn
Nguyễn Văn Khánh, DFLTS
Cell Phone: 0397-433-258