Mô tả
Mỡ chịu nhiệt chính hãng Spheerol BNS 2 là mỡ không chảy được dùng để bôi trơn các ổ đỡ ở nhiệt độ cao, được pha chế từ các loại dầu gốc bền nhiệt, bền ô-xi hóa và chất làm đặc vô cơ.
Công dụng
Spheerol BNS 2 thích hợp để bôi trơn các ổ lăn và ổ trượt mọi cỡ và mọi loại làm việc ở nhiệt độ cao như trong các giá chuyền trong lò tôi kim loại, lò sấy, máy trộn nhựa đường, cần cẩu trong xưởng đúc, máy thổi khí nóng, vv…
Spheerol BNS 2 có thể sử dụng liên tục trong dải nhiệt độ từ -20ºC to +150ºC và đến 220ºC trong những khoảng thời gian ngắn. Khi nhiệt độ cao kết hợp với tốc độ cao thì cần tra bổ sung hoặc thay thế mỡ thường xuyên hơn.
Ưu điểm của mỡ chịu nhiệt
- Bền ô-xi hóa.
- Dải nhiệt độ làm việc rộng.
- Dễ bơm.
- Chống rỉ tốt.
- Giảm mài mòn.
Các đặc trưng tiêu biểu
Thử nghiệm | Phương pháp | Đơn vị | Spheerol BNS 2 |
Chất làm đặc | – | – | Bentonit/ Polyme |
Độ sệt NLGI | ISO 2137 | – | 2 |
Kết cấu | Quan sát | – | Mềm |
Màu | Quan sát | – | Nâu |
Điểm chảy giọt | ASTM D2265 | °C | > 300 |
Độ nhớt của dầu gốc ở 40°C | ISO 3104 | mm²/s | 180 |
Độ xuyên kim @ 25°C, 60 lần giã | ISO 2137 | 0,1 mm | 265 – 295 |
Mức thay đổi độ xuyên kim ở 25°C, sau 100.000 lần giã | ISO 2137 | 0,1 mm | 30 |
Độ tách dầu 168 giờ/ 40°C | DIN 51817 | % kl | 3 |
Tính chống rỉ (Emcor) | ASTM D942 | – | 0/0 |
Độ bền ô-xi hóa, 100 giờ/ 100°C | DIN 51808 | bar | 0,25 |
Ăn mòn đồng | DIN 51811 | – | 1b |
Tính kháng nước, 3 giờ/ 90°C | ASTM D1264 | – | 1 |
SKF-R2F-Test Rig, Cond B, 140°C | DIN 51806 | – | Đạt |
Độ bền cơ học | ASTM D1831 | mức thay đổi | <+30 đơn vị |
Phân loại DIN | – | – | K2N-20 |
Khối lượng riêng @ 15°C | ASTM D4052 | g/ml | 0,93 |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là qui cách.
Để biết thêm những thông tin chi tiết về sản phẩm mỡ chịu nhiệt cao cấp, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất