Mô tả
Mô tả: Nhựa đường đặc nóng 60/70 được nhập khẩu bằng tàu chuyên dụng từ các nhà máy lọc dầu có uy tín trong khu vực, tồn trữ trong bồn chứa ở nhiệt độ thích hợp và được giao đến các trạm trộn hoặc công trường bằng xe bồn chuyên dụng có trọng tải từ 10 tấn đến 23 tấn.
Xuất xứ: Singapore
Chất lượng: Phù hợp với đặc tính kỹ thuật theo TCVN 7495:2005
Công dụng:
+ Tưới láng nhựa các công trình giao thông.
+ Tưới thấm bám và dính bám
+ Sản xuất bê tông nhựa và nhũ tương nhựa đường phục vụ thi công đường bộ và các công trình giao thông .
+ Sử dụng làm vật liệu xử lý bề mặt, chống thấm hoặc gắn kết các ván ốp trong công nghiệp xây dựng.
– Báo cáo kết quả nhựa đường 60/70
No | Chỉ tiêu thí nghiệm – Testing item | Đơn vị
Unit |
Tiêu chuẩn thí nghiệm
Test method |
Kết quả
Result |
Yêu cầu kỹ thuật
TT27/2014/TT-BGTVT |
||
1 | Độ kim lún ở 250C, 0.1mm, 5s – Penetration at 250C, 0.1mm, 5s | 0.1mm | TCVN 7495:2005 | 63 | 60 ÷ 70 | ||
2 | Chỉ số độ kim lún PI – Penetration Index | Phụ lục II TT27/2014/TT-BGTVT | 0.26 | -1.5÷1.0 | |||
3 | Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)
Softening Point (R&B method) |
0C | TCVN 7495:2005 | 49.3 | Min 46 | ||
4 | Độ nhớt động lực ở 600C, Pa.s
Dynamic viscosity at 60 Deg.C, Pa.s |
Pa.s | TCVN 8818-5:2011 | 214.578 | Min 180 | ||
5 | Độ kéo dài ở 250C,5cm/phút – Ductility at 250C, 5cm/min | Cm | TCVN 7496:2005 | >115 | Min 100 | ||
6 | Hàm lượng Paraphin % khối lượng (Wax Paraffin Content) | % | TCVN 7503:2005 | 1.66 | Max 2.2 | ||
7 | Điểm chớp nháy (cốc mở Cleveland)
Flash Point (Cleveland Open Cup) |
0C | TCVN 7498:2005 | 318 | Min 232 | ||
8 | Độ hòa tan trong Tricloetylen – Solubility in Tricloetylen | % | TCVN 7500:2005 | 99.73 | Min 99 | ||
9 | Khối lượng riêng ở 250C – Specific Gravity, g/cm3 | g/cm3 | TCVN 7501:2005 | 1.031 | 1.00 – 1.05 | ||
10 | Thí nghiệm trên mẫu nhựa sau khi thí nghiệm TFOT – Chế bị mẫu theo ASTM D 1754
Test on residue from thin film oven test |
||||||
10.1 | Tổn thất khối lượng – Change of mass, % | % | TCVN 7499:2005 | 0.05 | Max 0.8 | ||
10.2 | Tỷ lệ kim lún còn lại so với độ kim lún ban đầu ở 250C- Retained Penetration, % off original | % | TCVN 7495:2005 | 64.31 | Min 54 | ||
10.3 | Độ kéo dài ở 250C, 5cm/phút – Ductility at 250C, 5cm/min | Cm | TCVN 7496:2005 | >100 | Min 50 | ||
11 | Độ dính bám với đá – Coating criteria (Boiling method) | Cấp | TCVN 7504:2005 | Cấp 3 | Min cấp 3 | ||
Ghi chú: Các thông tin từ mục 1,2,3,4 do đơn vị yêu cầu cung cấp/ The informations from section 1 to section 5 provided by client | |||||||